Quất Chi Từ

橘枝詞  

Hán văn


五月青青十月黃,
幾重風雨幾重霜。
甘心剖自情人手,
要識儂家徹骨香。

Phiên âm

Ngũ nguyệt thanh thanh thập nguyệt hoàng,
Kỷ trùng phong vũ kỷ trùng sương.
Cam tâm phẫu tự tình nhân thủ,
Yếu thức nùng gia triệt cốt hương.

Dịch nghĩa

Màu tháng năm xanh, tháng mười chín vàng
Mấy tầng gió mưa mấy tầng sương
Bằng lòng để cho người tình tự tay lột lấy
Cốt để cho (người ấy) biết mình thơm tận xương

Dịch thơ Lương Trọng Nhàn

Tháng năm xanh tháng mười vàng ươm,
Mưa mấy tầng bao tầng gió sương.
Muốn để người tình tự lột lấy,
Cốt cho người biết thơm vào xương.