Sơn Trung

山中  

Hán văn


嘹喨碧林中,
樵歌聽清絕。
晚風捲谿雲,
明月塡山缺。

Phiên âm

Liệu lượng bích lâm trung,
Tiều ca thính thanh tuyệt.
Vãn phong quyển khê vân,
Minh nguyệt điền sơn khuyết.

Dịch nghĩa

Véo von trong rừng xanh
Tiếng tiều phu trong tuyệt
Gió chiều cuốn mây khe
Trăng sáng thay núi hở

Dịch thơ Lương Trọng Nhàn

Véo von tiếng hát trong rừng xanh,
Trong tuyệt tiếng tiều xuyên lá cành.
Trong vắt suối mây chiều gió cuốn,
Xuyên khe trăng sáng núi hở thành.